Giá xe Vinfast Herio Green 2025 cập nhật tháng 9 /2025
VinFast Herio Green 2025 là phiên bản tùy chỉnh dựa trên mẫu xe điện cỡ nhỏ VF 5 thuộc phân khúc A-SUV, được hãng phát triển với mục tiêu đáp ứng linh hoạt cả nhu cầu di chuyển cá nhân hằng ngày lẫn vận hành dịch vụ chuyên nghiệp.

Giá xe Vinfast Herio Green 2025
VinFast Herio Green 2025 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản, với mức giá niêm yết là : 499.000.000 đồng
Chính sách bán hàng Vinfast Herio Green 2025
Chính sách bán hàng VinFast Herio Green 2025 bao gồm nhiều ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt cho khách hàng mua xe để kinh doanh dịch vụ.Các ưu đãi chính bao gồm giảm giá trực tiếp, hỗ trợ lãi suất vay, chia sẻ doanh thu, và các chương trình khuyến mãi khác.
* Ưu đãi chính
- Giảm giá : VinFast Herio Green 2025 có giá niêm yết là 499 triệu đồng, đã bao gồm pin. Ngoài ra, có thể có các chương trình giảm giá trực tiếp theo chính sách bán hàng từng thời kỳ.
- Hỗ trợ lãi suất: VinFast có các gói hỗ trợ lãi suất vay mua xe, với mức lãi suất cố định trong 5 năm, tùy thuộc vào từng ngân hàng.
Ưu đãi khác:
Giá lăn bánh Vinfast Herio Green 2025
Giá lăn bánh Vinfast Herio Green 2025
Giá lăn bánh Vinfast Herio Green 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
499.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
59.880.000 | 49.900.000 | 59.880.000 | 54.890.000 | 49.900.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 581.260.700 | 571.280.700 | 562.260.700 | 557.270.700 | 552.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ | 521.380.700 | 521.380.700 | 502.380.700 | 502.380.700 |
502.380.700 |
Ưu điểm - Nhược điểm của Vinfast Herio Green 2025
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại, cá tính
- Chi phí vận hành thấp
- Khả năng di chuyển linh hoạt trong đô thị
- Trang bị an toàn cơ bản
- Thời gian sạc nhanh
- Miễn phí sạc tại trạm V-GREEN
- Miễn lệ phí trước bạ
Nhược điểm:
- Nội thất có thể chưa đủ tiện nghi
- Trang bị an toàn có thể chưa nổi bật
- Hàng ghế sau có thể hơi bất tiện
- Không gian nội thất có thể hơi chật.
tin liên quan
xe mới về
-
Hyundai i10 Grand 1.2 AT 2021
340 Triệu
-
Toyota Corolla Cross 1.8V 2022
725 Triệu
-
Toyota Raize G 1.0 CVT 2023
485 Triệu
-
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt 2023
470 Triệu
-
Mazda 2 Luxury 2019
380 Triệu